1. Thép Hình Chữ I Là Gì?
Thép hình và thép chữ là các loại thép có hình dáng đặc biệt. Các dạng thép chính bao gồm thép hình chữ I, H, U, L, V. Các loại thép này có độ bền cao và chịu lực rất tốt. Loại hép này được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt. Quy trình này đảm bảo chất lượng tối ưu cho từng sản phẩm thép. Thép hình chữ I, H dùng làm dầm chịu lực chính cho các công trình lớn. Thép chữ U, L và V thường được dùng làm kết cấu phụ, tăng tính linh hoạt thi công.
2. Ưu Điểm của thép hình chữ I
Các loại thép hình và thép chữ có nhiều lợi ích nổi bật:
- Chịu lực tốt: Với thiết kế hình học, loại thép này có khả năng chịu lực cao. Các loại thép này giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải cho công trình. Chúng giảm tác động của tải trọng lên các phần khác của kết cấu.
- Độ bền cao: Loại thép này và thép chữ có khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Điều này giúp các loại thép duy trì độ bền lâu dài theo thời gian. Chúng ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường khắc nghiệt, phù hợp với công trình ngoài trời.
- Dễ thi công: Cấu trúc đơn giản của loại thép này giúp dễ lắp ráp và thi công. Điều này tiết kiệm thời gian và chi phí xây dựng đáng kể. Loại thép này cũng kết hợp được với nhiều loại vật liệu khác, tăng tính linh hoạt.
3. Ứng Dụng của Thép Hình
Thép hình và thép chữ có tính ứng dụng cao trong các công trình xây dựng và công nghiệp:
-
- Xây dựng nhà xưởng, cầu đường: Loại thép này và thép chữ thường dùng làm dầm, cột và khung kết cấu chính. Các loại thép này giúp tăng khả năng chịu lực và đảm bảo an toàn cho công trình. Loại thép này giúp nhà xưởng, cầu đường bền vững, tránh biến dạng khi có tác động mạnh từ bên ngoài.
- Công trình công nghiệp: Loại thép này và thép chữ được dùng trong các công trình quy mô lớn. Thép chữ H và I thường tạo khung sườn cho nhà máy và các tòa nhà công nghiệp. Những loại thép này tăng cường khả năng chịu tải cho kết cấu công trình, tạo sự ổn định và bền vững.
- Kết cấu hạ tầng: Loại thép này và thép chữ là lựa chọn hàng đầu trong cầu cống, đường hầm. Với khả năng chịu lực tốt, loại thép này đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về an toàn và độ bền. Thép chữ U và V thường dùng trong các kết cấu phụ, tăng tính linh hoạt và chịu lực tốt. Loại thép này và thép chữ giúp công trình hạ tầng duy trì ổn định suốt quá trình vận hành.
4. Giá Thép Hình Chữ I và Quy Cách
Giá thép hình và thép chữ thường thay đổi theo thời điểm và nguồn cung cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo để giúp khách hàng ước lượng chi phí:
Thép hình U, V, I, H mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Thép V 30 x 30 x 3 x 6m | 6 | 8,14 | 17,727 | 144,298 |
2 | Thép V 40 x 40 x 4 x 6m | 6 | 14,54 | 17,727 | 257,751 |
3 | Thép V 50 x 50 x 3 x 6m | 6 | 14,5 | 17,727 | 257,042 |
4 | Thép V 50 x 50 x 4 x 6m | 6 | 18,5 | 17,727 | 327,950 |
5 | Thép V 50 x 50 x 5 x 6m | 6 | 22,62 | 17,727 | 400,985 |
6 | Thép V 50 x 50 x 6 x 6m | 6 | 26,68 | 17,727 | 472,956 |
7 | Thép V 60 x 60 x 4 x 6m | 6 | 21,78 | 17,727 | 386,094 |
8 | Thép V 60 x 60 x 5 x 6m | 6 | 27,3 | 17,727 | 483,947 |
9 | Thép V 63 x 63 x 5 x 6m | 6 | 28 | 17,727 | 496,356 |
10 | Thép V 63 x 63 x 6 x 6m | 6 | 34 | 17,773 | 604,282 |
11 | Thép V 75 x 75 x 6 x 6m | 6 | 41 | 17,727 | 726,807 |
12 | Thép V 70 x 70 x 7 x 6m | 6 | 44 | 17,727 | 779,988 |
13 | Thép V 75 x 75 x 7 x 6m | 6 | 47 | 17,773 | 835,331 |
14 | Thép V 80 x 80 x 6 x 6m | 6 | 44 | 17,727 | 779,988 |
15 | Thép V 80 x 80 x 7 x 6m | 6 | 51 | 17,727 | 904,077 |
16 | Thép V 80 x 80 x 8 x 6m | 6 | 57 | 17,727 | 1.010,439 |
17 | Thép V 90 x 90 x 6 x 6m | 6 | 50 | 17,727 | 886,350 |
18 | Thép V 90 x 90 x 7 x 6m | 6 | 57,84 | 17,727 | 1.025,330 |
19 | Thép V 100 x 100 x 8 x 6m | 6 | 73 | 17,727 | 1.294,071 |
20 | Thép V 100 x 100 x 10 x 6m | 6 | 90 | 17,727 | 1.595,430 |
21 | Thép V 120 x 120 x 8 x 12m | 12 | 176 | 17,727 | 3.119,952 |
22 | Thép V 120 x 120 x 10 x 12m | 12 | 219 | 17,727 | 3.882,213 |
23 | Thép V 120 x 120 x 12 x 12m | 12 | 259 | 17,727 | 4.591,293 |
24 | Thép V 130 x 130 x 10 x 12m | 12 | 237 | 17,727 | 4.201,299 |
25 | Thép V 130 x 130 x 12 x 12m | 12 | 280 | 17,727 | 4.963,560 |
26 | Thép V 150 x 150 x 10 x 12m | 12 | 274 | 17,727 | 4.857,198 |
27 | Thép V 150 x 150 x 12 x 12m | 12 | 327 | 17,727 | 5.796,729 |
28 | Thép V 150 x 150 x 15 x 12m | 12 | 405 | 17,727 | 7.179,435 |
29 | Thép V 175 x 175 x 15 m 12m | 12 | 472 | 17,726 | 8.366,672 |
30 | Thép V 200 x 200 x 15 x 12m | 12 | 543 | 17,726 | 9.625,218 |
31 | Thép V 200 x 200 x 20 x 12m | 12 | 716 | 17,726 | 12.691,816 |
32 | Thép V 200 x 200 x 25 x 12m | 12 | 888 | 17,727 | 15.741,576 |
33 | Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 12 | 206,4 | 17,727 | 3.658,853 |
34 | Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 285,6 | 17,727 | 5.062,831 |
35 | Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 12 | 378 | 17,727 | 6.700,806 |
36 | Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m | 12 | 484,8 | 17,727 | 8.594,050 |
37 | Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 598,8 | 17,727 | 10.614,928 |
38 | Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 868,8 | 17,727 | 15.401,218 |
39 | Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 12 | 1128 | 11,364 | 12.818,592 |
40 | Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 956,4 | 17,727 | 16.954,103 |
41 | Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 12 | 1644 | 17,727 | 29.143,188 |
42 | Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 12 | 2064 | 17,727 | 36.588,528 |
43 | Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 12 | 1488 | 17,727 | 26.377,776 |
44 | Thép U 80 x 36 x 4.0 x 6m | 6 | 42,3 | 17,727 | 749,852 |
45 | Thép U 100 x 46 x 4.5 x 6m | 6 | 51,54 | 17,727 | 913,650 |
46 | Thép U 120 x 52 x 4.8 x 6m | 6 | 62,4 | 17,727 | 1.106,165 |
47 | Thép U 140 x 58 x 4.9 x 6m | 6 | 73,8 | 17,727 | 1.308,253 |
48 | Thép U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12 | 232,2 | 17,727 | 4.116,209 |
49 | Thép U 160 x 64 x 5 x 12m | 12 | 174 | 17,727 | 3.084,498 |
50 | Thép U 180 x 74 x 5.1 x 12m | 12 | 208,8 | 17,727 | 3.701,398 |
51 | Thép U 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12 | 220,8 | 17,727 | 3.914,122 |
52 | Thép U 250 x 78 x 7.0 x 12m | 12 | 330 | 17,727 | 5.849,910 |
53 | Thép U 300 x 85 x 7.0 x 12m | 12 | 414 | 17,727 | 7.338,978 |
54 | Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12 | 708 | 17,727 | 12.550,716 |
55 | Thép I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56,8 | 17,727 | 1.006,894 |
56 | Thép I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 17,727 | 1.223,163 |
57 | Thép I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 17,727 | 2.978,136 |
58 | Thép I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367,2 | 17,727 | 6.509,354 |
59 | Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255,6 | 17,727 | 4.531,021 |
60 | Thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355,2 | 17,727 | 6.296,630 |
61 | Thép I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681,6 | 17,727 | 12.082,723 |
62 | Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440,4 | 17,727 | 7.806,971 |
63 | Thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595,2 | 17,727 | 10.551,110 |
64 | Thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 17,727 | 22.761,468 |
Lưu ý: Giá trên chỉ là giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhà cung cấp. Để biết giá cụ thể hơn, vui lòng liên hệ Vina Đông Thắng.
5. Tính Chất Cơ Lý Hóa của Thép Hình và Thép Chữ
- Cơ tính: Thép có khả năng chịu lực lớn và khả năng giãn dài thích hợp để ứng dụng trong các công trình cần độ bền cao.
- Độ giãn dài: Thép hình và thép chữ có độ giãn dài đạt tiêu chuẩn, giúp tăng độ an toàn và khả năng chịu lực.
- Nhiệt độ tôi: Khoảng 300°C đến 500°C, giúp tăng độ cứng và độ bền cho thép.
Kết luận
Thép hình và thép chữ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi tính chịu lực và độ bền cao. Với đa dạng quy cách, giá thành hợp lý và khả năng ứng dụng rộng rãi, các loại thép này đã và đang đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường xây dựng. Hãy liên hệ với Vina Đông Thắng để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn sản phẩm phù hợp cho công trình của bạn.
Các loại thép khác