Bạn đang chuẩn bị xây dựng ngôi nhà tâm huyết và đứng trước một trong những quyết định kỹ thuật “đau đầu” nhất: Nên chọn thép mác CB300-V hay CB400-V?
Một lựa chọn sai lầm có thể khiến bạn lãng phí hàng chục, thậm chí hàng trăm triệu đồng, hoặc tệ hơn là ảnh hưởng đến sự an toàn của cả gia đình. Vậy, đâu là sự khác biệt thực sự và làm thế nào để đưa ra quyết định thông minh nhất? Bài viết này sẽ là câu trả lời bạn đang tìm kiếm
I.Tại Sao Lựa Chọn Đúng Mác Thép Lại Quan Trọng Đến Vậy?
Trước khi đi vào chi tiết, hãy hiểu rõ tại sao việc này lại quan trọng. Lựa chọn đúng mác thép không chỉ là việc của kỹ sư, mà còn là quyền lợi trực tiếp của bạn, vì nó ảnh hưởng đến 3 yếu tố sống còn của công trình:
An toàn tuyệt đối: Kết cấu là “bộ xương sống” của ngôi nhà. Chọn đúng thép đảm bảo công trình vững chắc, chống chọi được với thời gian và các tác động bên ngoài
Tối ưu chi phí: Thép CB400-V có giá thành cao hơn CB300-V. Dùng thép cường độ cao cho những hạng mục không cần thiết sẽ gây lãng phí. Ngược lại, tiết kiệm sai chỗ có thể dẫn đến chi phí sửa chữa còn tốn kém hơn nhiều
Đúng tiêu chuẩn kỹ thuật: Mỗi công trình đều có một bản vẽ thiết kế kết cấu. Việc tuân thủ đúng loại mác thép trong thiết kế là yêu cầu bắt buộc để đảm bảo chất lượng
II.Điểm Khác Biệt Cốt Lõi Giữa Thép CB300-V và CB400-V
Để có thể mong muốn một giải pháp đúng đắn, bạn cần hiểu rõ về “sức mạnh” của từng loại. Về cơ bản, con số 300 và 400 thể hiện Giới hạn chảy (sức mạnh chịu đựng) của thép.
III.Tiêu chuẩn thép CB300-V và CB400-V
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại thép được phân phối, mỗi loại đều có ký hiệu riêng biệt dựa trên tiêu chuẩn sản xuất của nó. Các ký hiệu này tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 và các quy chuẩn khác như TCVN 1651-2018, TCVN 1651-1985, JSC G3112-2004, JSC G3112 (1987), TCCS 01:20210/TISCO, BS 4449-1997, A615/A615M-04B. Những tiêu chuẩn này được áp dụng phổ biến từ Việt Nam, Nhật Bản, Nga, và nhiều quốc gia khác
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Giới hạn đứt (N/mm²) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | Góc uốn (°) | Gối uốn (mm) |
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180° | 3d (d ≤ 16) | 4d (16 < d ≤ 50) |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180° | 4d (d ≤ 16) | 5d (16 < d ≤ 50) |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180° | 6d (d ≤ 16) | 6d (16 < d ≤ 50) |
IV.Tư Vấn Thực Tế: Chọn Thép Nào Cho Từng Hạng Mục?
Đây là lúc bạn mong muốn có được câu trả lời cho chính ngôi nhà của mình. Dưới đây là gợi ý lựa chọn tối ưu cho từng vị trí. Bí kíp Vàng: Luôn ưu tiên tuân thủ 100% Bản Vẽ Thiết Kế Kết Cấu từ kỹ sư của bạn
1. Đối với Móng:
Nhà phố 1-3 tầng, nền đất tốt: CB300-V là lựa chọn an toàn và tối ưu chi phí
Nhà từ 4 tầng, nền đất yếu, có tầng hầm: CB400-V thường được yêu cầu để đảm bảo khả năng chịu tải cho toàn bộ công trình
2. Đối với Cột và Dầm Chính:
Nhà 1-3 tầng, nhịp dầm ngắn (<5m): CB300-V là tiêu chuẩn ngành, đáp ứng tốt.Nhà từ 4 tầng, nhịp dầm lớn (>5m): CB400-V là lựa chọn bắt buộc để tăng khả năng chịu lực, chống võng và có thể giúp tối ưu tiết diện cột (cột nhỏ gọn hơn)
3. Đối với Sàn:
Sàn nhà ở thông thường: CB300-V là lựa chọn kinh tế và hiệu quả nhất. Tải trọng trên sàn dân dụng không quá lớn, việc dùng CB400-V cho hạng mục này thường là không cần thiết và gây lãng phí
Sàn chịu tải nặng (Gara ô tô, kho hàng): Cần tuân thủ theo chỉ định của kỹ sư, có thể yêu cầu CB400-V. Dưới đây là bảng giá tham khảo của thép CB300V và CB400V từ một số nhãn hiệu thép nổi tiếng trên thị trường:
V.Bảng giá thép Hòa Phát CB300-V và CB400-V
CHỦNG LOẠI | CB300V (VNĐ/KG) | CB300V (VNĐ/CÂY) | CB400V (VNĐ/KG) | CB400V (VNĐ/CÂY) |
D10 | 14.74 | 101558 | 14.84 | 101558 |
D12 | 14.59 | 144295 | 14.69 | 144295 |
D14 | 14.54 | 197162 | 14.64 | 197162 |
D16 | 14.54 | 258812 | 14.64 | 258812 |
D18 | 14.54 | 325841 | 14.64 | 325841 |
D20 | 14.54 | 394288 | 14.64 | 394288 |
D22 | 14.54 | 485781 | 14.64 | 485781 |
D25 | 14.54 | 63438 | 14.64 | 63438 |
D28 | 14.54 | 799118 | 14.64 | 799118 |
VII.Bảng giá thép Việt Đức Thép CB300-V và CB400-V
CHỦNG LOẠI | CB300V (VNĐ/KG) | CB300V (VNĐ/CÂY) | CB400V (VNĐ/KG) | CB400V (VNĐ/CÂY) |
D10 | 14.74 | 101558 | 14.84 | 101558 |
D12 | 14.59 | 144295 | 14.69 | 144295 |
D14 | 14.54 | 197162 | 14.64 | 197162 |
D16 | 14.54 | 258812 | 14.64 | 258812 |
D18 | 14.54 | 325841 | 14.64 | 325841 |
D20 | 14.54 | 394288 | 14.64 | 394288 |
D22 | 14.54 | 485781 | 14.64 | 485781 |
D25 | 14.54 | 63438 | 14.64 | 63438 |
D28 | 14.54 | 799118 | 14.64 | 799118 |
Thông tin trên là chỉ để tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm và nhãn hiệu cụ thể. Vì vậy, để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như cập nhật bảng giá thép mới nhất và chính xác, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng. Vina Đồng Thắng – Chuyên cung cấp các loại vật tư công, nông nghiệp, sắt, thép và dịch vụ gia công cơ khí chất lượng cao với giá tốt.Phân Phối Toàn Quốc – Giao Hàng Nhanh Các Vùng KCN Biên Hòa – Đồng Nai
𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞: 033 909 5539
𝐖𝐞𝐛𝐬𝐢𝐭𝐞: www.vinadongthang.com
𝐀𝐝𝐝𝐫𝐞𝐬𝐬: 9C, Khu phố 4, Phường An Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
PHÂN PHỐI TOÀN QUỐC
Miền Nam: TP.HCM, Đồng Nai (Amata, Nhơn Trạch, Long Thành), Bình Dương (VSIP, Sóng Thần), Tây Ninh, Long An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước
Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang
Miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh (VSIP, Yên Phong), Hưng Yên (Phố Nối), Hải Dương, Bắc Giang, Hải Phòng (Deep C, Tràng Duệ), Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hà Nam