Description
Ưu điểm của thép tấm SS400
Thép tấm SS400 là thép carbon tiêu chuẩn, phổ biến và ứng dụng rộng rãi. Nó có độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp với các công trình cần bền vững. SS400 dễ gia công và chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công trình. Thép chịu nhiệt tốt, giữ tính năng ở nhiệt độ cao. Vì vậy, SS400 được sử dụng nhiều trong công trình ngoài trời và công nghiệp.
Ưu điểm linh hoạt của thép tấm SS400
Thép SS400 dễ gia công, phù hợp cho các dự án cần cắt và hàn chính xác. Việc tạo hình linh hoạt giúp giảm chi phí và thời gian sản xuất. Thép có độ dẻo tốt, hạn chế nứt gãy trong chế tạo và thi công. Đặc tính này giúp SS400 trở thành vật liệu bền bỉ, chịu áp lực cao mà không ảnh hưởng đến cấu trúc.
Ứng dụng phổ biến của thép tấm SS400
Xây dựng: Thép tấm SS400 được dùng trong các công trình lớn như dầm, cột và tấm sàn. Với khả năng chịu lực cao, thép được chọn cho nhà xưởng, cầu đường và các kết cấu lớn như dầm cầu hay khung nhà xưởng.
Chế tạo cơ khí: Trong ngành cơ khí, SS400 ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, linh kiện ô tô, tàu thủy và các thiết bị khác.
Đóng tàu: SS400 là vật liệu quan trọng trong ngành đóng tàu, dùng làm thân tàu, boong tàu và các bộ phận chịu lực lớn. Khả năng chịu lực và chống ăn mòn của nó rất phù hợp với môi trường biển khắc nghiệt.
Thép tấm SS400 – Lựa chọn bền vững
Thép tấm SS400 đóng vai trò quan trọng trong nhiều dự án quy mô lớn. Nó đảm bảo bền vững và hiệu quả kinh tế cao. Đối với các dự án cần độ bền và tuổi thọ cao, SS400 là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và sản xuất.
Các sản phẩm khác
Các loại thép khác: Có nhiều sản phẩm thép đa dạng để tham khảo. Bạn có thể tìm thêm thông tin.
Các loại thép tấm khác: Vina Đồng Thắng cung cấp nhiều loại thép tấm, mỗi loại đều có ưu điểm riêng. Hãy khám phá thêm về chúng.
Tìm hiểu thêm về Vina Đồng Thắng: Vina Đồng Thắng là đối tác tin cậy trong ngành thép, cam kết mang lại sản phẩm chất lượng. Hãy tìm hiểu thêm về chúng tôi để biết chi tiết.
Giá Thép SS400
Giá thép tấm
Giá thép tấm SS400 thường thay đổi tùy vào thị trường và thời điểm mua hàng. Dưới đây là giá tham khảo mới nhất:
Độ dày (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Chiều dài (mm) |
Khối lượng (kg/m²) |
2 ly |
1200/1250/1500 |
2500/6000/cuộn |
15.7 |
3 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
23.55 |
4 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
31.4 |
5 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
39.25 |
6 ly |
1500/2000 |
6000/9000/12000/cuộn |
47.1 |
7 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
54.95 |
8 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
62.8 |
9 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
70.65 |
10 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
78.5 |
11 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
86.35 |
12 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
94.2 |
13 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
102.05 |
14 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
109.9 |
15 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
117.75 |
16 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
125.6 |
17 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
133.45 |
18 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
141.3 |
19 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
149.15 |
20 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
157 |
21 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
164.85 |
22 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
172.7 |
25 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
196.25 |
28 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
219.8 |
30 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
235.5 |
35 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
274.75 |
40 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
314 |
45 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
353.25 |
50 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
392.5 |
55 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
431.75 |
60 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
471 |
80 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
628 |
Báo giá thép tấm SS400 Nhật Bản
- Dày 3/4/6/8/10/12/14/16mm x 1500 x 6000mm ( ly): Đơn giá: 13. 700 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)
Báo giá thép tấm SS400 Trung Quốc
- 20/30mm x 2000 x 6000/12000mm ( ly): Đơn giá: 13. 900 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)
- 14/16/18/25/32/35/40/45/50 x 2000 x 6000/12000mm ( ly): Đơn giá: 13. 800 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)
Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm mua hàng.
Quy Cách Thép SS400
Quy cách đa dạng về kích thước, độ dầy
Thép tấm SS400 được sản xuất trên quy trình cán nóng nên dể dàng tạo ra sản phẩm này với quy cách đa dạng về kích thước cũng như độ dầy giúp cho khách hàng có thêm sự lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Bảng quy cách thép tấm SS400 mới nhất:
Tên sản phẩm |
Quy cách thép tấm SS400 |
Chiều dài |
SS400 |
3.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
4.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
5.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
5.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
6.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
6.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
8.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
8.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
10ly x 1500mm |
3/6/12m |
10ly x 2000mm |
3/6/12m |
12ly x 1500mm |
3/6/12m |
12ly x 2000mm |
3/6/12m |
14ly x 1500mm |
3/6/12m |
14ly x 2000mm |
3/6/12m |
15ly x 1500mm |
3/6/12m |
15ly x 2000mm |
3/6/12m |
16ly x 1500mm |
3/6/12m |
16ly x 2000mm |
3/6/12m |
18ly x 1500mm |
3/6/12m |
18ly x 2000mm |
3/6/12m |
20ly x 1500mm |
3/6/12m |
20ly x 2000mm |
3/6/12m |
30ly x 2000mm |
3/6/12m |
40ly x 2000mm |
3/6/12m |
50ly x 2000mm |
3/6/12m |
60ly x 2000mm |
3/6/12m |
70ly x 2000mm |
3/6/12m |
80ly x 2000mm |
3/6/12m |
90ly x 2000mm |
3/6/12m |
100ly x 2000mm |
3/6/12m |
110ly x 2000mm |
3/6/12m |
120ly x 2000mm |
3/6/12m |
150ly x 2000mm |
3/6/12m |
170ly x 2000mm |
3/6/12m |
200ly x 2000mm |
3/6/12m |