Description
ER316L QUE HÀN TIG INOX
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Que hàn TIG ER316L có hàm lượng Carbon thấp, làm giảm khả năng khuyếch tán cacbua giữa các hạt. Điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt mà không cần sử dụng chất ổn định như: columbium (niobium) hoặc titan.
- Que hàn TIG ER316L có hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chống ăn mòn và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
- ER316L thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ (Inox) các loại như A302, A304; A305, A308, A308L… cho chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.
- ER316L thích hợp cho hàn lớp lót cho các liên kết quan trọng của các kết cấu thép không gỉ.
- ER316L được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ 100% Argon hoặc 100% Heli (Hàn TIG) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Que hàn TIG ER316L thích hợp sử dụng cho hàn các loại bình, bồn chứa hoá chất, kết cấu chịu lực, chịu axit cũng như các thiết bị trong ngành y tế và thực phẩm…
2. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Quy cách | Ø 1.6 mm | Ø 2.4 mm |
Đóng gói (kg) | 05 |
3. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Khí sử dụng | Giới hạn bền (Mpa) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập (J) |
Ar tinh khiết | 510 min | – | 25 min | – |
4. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố | C | Mn | Si | Cr | N | Cu | P | Mo | S |
Trị số (%) | 0.03 max | 1.0-2.5 | 0.65 max | 18.0-20.0 | 11.0-14.0 | 0.75 max | 0.03 max | 2.0-3.0 | 0.03 max |