Mô tả
1. Thép Hộp Đen Là Gì?
Thép hộp đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột, với tiết diện hình vuông hoặc chữ nhật. Đây là sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng, chưa qua mạ kẽm nên có màu đen hoặc xám đặc trưng do lớp oxit tự nhiên hình thành trên bề mặt. Thép hộp đen có chiều dài tiêu chuẩn 6m, độ dày từ 0.6mm đến 10mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu gia công và thi công kết cấu.
Với khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và giá thành hợp lý, thép hộp đen là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng dân dụng, nhà xưởng, công trình công nghiệp và kết cấu cơ khí.

2. Ưu Điểm Của Thép Hộp Đen
Thép hộp đen mang lại nhiều lợi ích vượt trội:
- Giá thành rẻ: Đây là dòng thép có chi phí thấp nhất trong nhóm thép hộp, rất phù hợp với các công trình cần tối ưu ngân sách mà vẫn đảm bảo độ bền.
- Dễ thi công: Cấu trúc vuông vức, độ dày đồng đều giúp dễ dàng cắt, hàn, khoan và uốn. Quá trình gia công nhanh chóng giúp tiết kiệm thời gian thi công.
- Chịu lực hiệu quả: Nhờ thiết kế hình học kín, thép hộp đen có thể chịu tải tốt, giảm biến dạng và đảm bảo độ ổn định cho khung kết cấu.
- Đa dạng quy cách: Có nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp từ nội thất đến công trình công nghiệp nặng.
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hộp Đen
Thép hộp đen được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng dân dụng: Dùng làm cột, dầm, lan can, mái hiên, cổng rào hoặc khung nhà. Với tính thẩm mỹ cao, thép hộp đen cũng được ứng dụng trong thiết kế nội thất hiện đại.
- Nhà xưởng – nhà thép tiền chế: Là thành phần chính trong hệ khung kèo, xà gồ, khung mái và sàn kỹ thuật, đảm bảo khả năng chịu lực tốt và độ bền lâu dài.
- Cơ khí chế tạo: Được dùng làm khung máy, giàn giá đỡ, bàn thao tác, kệ hàng, bệ máy – nhờ tính ổn định và dễ gia công.
- Hạ tầng & ứng dụng phụ trợ: Ứng dụng trong hệ thống thoát nước, ống dẫn cáp, giàn trồng cây, khung giàn treo tường… với khả năng tùy biến cao.

5. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hộp Đen
Do không được phủ lớp chống gỉ, thép hộp đen dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc lâu với môi trường ẩm hoặc hóa chất. Vì vậy, khi sử dụng ở ngoài trời, nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm lại bề mặt để tăng tuổi thọ. Ngoài ra, không nên dùng thép hộp đen trong môi trường biển, nhà máy hóa chất hoặc nơi có độ ăn mòn cao – thay vào đó nên chọn thép hộp nhúng kẽm nóng để đảm bảo độ bền.
Bạn Cần Mua Thép Hộp Đen Uy Tín – Đúng Quy Cách?
VINA ĐỒNG THẮNG cung cấp đầy đủ các loại thép hộp đen vuông, chữ nhật từ thông dụng đến siêu dày, cam kết:
- Hàng đúng tiêu chuẩn, có CO/CQ đầy đủ
- Cắt thép theo yêu cầu – giao tận nơi nhanh chóng
- Giá tốt cho công trình & đơn hàng số lượng lớn
QUY CÁCH THÉP HỘP ĐEN
Bảng Quy Cách Thép Hộp Đen
Để chọn đúng sản phẩm cho công trình, bạn cần nắm rõ các thông số cơ bản như kích thước, độ dày và chiều dài tiêu chuẩn.
➤ Thép Hộp Vuông Đen
Kích thước phổ biến: 12x12mm đến 250x250mm
Độ dày: 0.6mm – 10mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu
Ví dụ được tìm nhiều: thép hộp đen vuông 30×30, 40×40, 50×50, 100×100…
➤ Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Kích thước: 13x26mm đến 200x300mm
Độ dày: 0.6mm – 10mm
Chiều dài: 6m/cây
Các loại phổ biến: thép hộp 40×80 đen, 50×100, 100×200…
Thép hộp chữ nhật
STT |
Kích thước |
Độ dày (mm) |
Chiều dài |
Trọng lượng |
TL |
(mm) |
(m) |
(kg/m) |
kg/ cây |
1 |
30×60 |
3 |
6 |
3,96 |
23,74 |
2 |
4 |
6 |
5,15 |
30,9 |
3 |
40×80 |
2 |
6 |
3,64 |
21,85 |
4 |
3 |
6 |
5,37 |
32,22 |
5 |
4 |
6 |
7,03 |
42,2 |
6 |
5 |
6 |
8,64 |
51,81 |
7 |
50×100 |
2 |
6 |
4,58 |
27,51 |
8 |
3 |
6 |
6,78 |
40,69 |
9 |
4 |
6 |
8,92 |
53,51 |
10 |
5 |
6 |
10,99 |
65,94 |
11 |
6 |
6 |
13 |
78 |
12 |
60×120 |
2 |
6 |
5,53 |
33,16 |
13 |
3 |
6 |
8,2 |
49,17 |
14 |
3,5 |
6 |
9,51 |
57,04 |
15 |
4 |
6 |
10,8 |
64,81 |
16 |
5 |
6 |
13,35 |
80,07 |
17 |
6 |
6 |
15,83 |
94,95 |
18 |
8 |
6 |
20,6 |
123,59 |
19 |
75×125 |
2,5 |
6 |
7,65 |
45,92 |
20 |
3 |
6 |
9,14 |
54,82 |
21 |
4 |
6 |
12,06 |
72,35 |
22 |
5 |
6 |
14,92 |
89,49 |
23 |
6 |
6 |
17,71 |
106,26 |
24 |
75×150 |
2,5 |
6 |
8,64 |
51,81 |
25 |
3 |
6 |
10,31 |
61,89 |
26 |
3,2 |
6 |
10,98 |
65,89 |
27 |
4 |
6 |
13,63 |
81,77 |
28 |
5 |
6 |
16,88 |
101,27 |
29 |
6 |
6 |
20,06 |
120,39 |
30 |
80×100 |
4 |
6 |
10,8 |
64,81 |
31 |
5 |
6 |
13,35 |
80,07 |
32 |
6 |
6 |
15,83 |
94,95 |
33 |
80×120 |
2,5 |
6 |
7,65 |
45,92 |
34 |
3 |
6 |
9,14 |
54,82 |
35 |
4 |
6 |
12,06 |
72,35 |
36 |
5 |
6 |
14,92 |
89,49 |
37 |
6 |
6 |
17,71 |
106,26 |
38 |
8 |
6 |
23,11 |
138,66 |
39 |
|
3 |
6 |
11,02 |
66,13 |
40 |
|
4 |
6 |
14,57 |
87,42 |
41 |
80×160 |
5 |
6 |
18,06 |
108,33 |
42 |
|
6 |
6 |
21,48 |
128,87 |
43 |
|
8 |
6 |
28,13 |
168,81 |
44 |
|
10 |
6 |
34,54 |
207,24 |
45 |
100×200 |
2,5 |
6 |
11,58 |
69,47 |
46 |
3 |
6 |
13,85 |
83,08 |
47 |
4 |
6 |
18,34 |
110,03 |
48 |
5 |
6 |
22,77 |
136,59 |
49 |
6 |
6 |
27,13 |
162,78 |
50 |
8 |
6 |
35,67 |
214,02 |
51 |
10 |
6 |
43,96 |
263,76 |
52 |
12 |
6 |
52 |
311,99 |
53 |
100×150 |
2,5 |
6 |
9,62 |
57,7 |
54 |
3 |
6 |
11,49 |
68,95 |
55 |
4 |
6 |
15,2 |
91,19 |
56 |
4,5 |
6 |
17,03 |
102,16 |
57 |
5 |
6 |
18,84 |
113,04 |
58 |
6 |
6 |
22,42 |
134,52 |
59 |
8 |
6 |
29,39 |
176,34 |
60 |
10 |
6 |
36,11 |
216,66 |
61 |
100×250 |
4 |
6 |
21,48 |
128,87 |
62 |
5 |
6 |
26,69 |
160,14 |
63 |
6 |
6 |
31,84 |
191,04 |
64 |
8 |
6 |
41,95 |
251,7 |
65 |
10 |
6 |
51,81 |
310,86 |
66 |
100×300 |
4 |
6 |
24,62 |
147,71 |
67 |
5 |
6 |
30,62 |
183,69 |
68 |
6 |
6 |
36,55 |
219,3 |
69 |
8 |
6 |
48,23 |
289,38 |
70 |
10 |
6 |
59,66 |
357,96 |
71 |
150×200
|
3 |
6 |
16,2 |
97,21 |
72 |
4 |
6 |
21,48 |
128,87 |
73 |
5 |
6 |
26,69 |
160,14 |
74 |
6 |
6 |
31,84 |
191,04 |
75 |
8 |
6 |
41,95 |
251,7 |
76 |
10 |
6 |
51,81 |
310,86 |
77 |
12 |
6 |
61,42 |
368,51 |
78 |
150×250 |
3 |
6 |
18,56 |
111,34 |
79 |
4 |
6 |
24,62 |
147,71 |
80 |
5 |
6 |
30,62 |
183,69 |
81 |
6 |
6 |
36,55 |
219,3 |
82 |
6 |
6 |
36,55 |
219,3 |
83 |
8 |
6 |
48,23 |
289,38 |
84 |
10 |
6 |
59,66 |
357,96 |
85 |
12 |
6 |
70,84 |
425,03 |
86 |
150×300 |
5 |
6 |
34,54 |
207,24 |
87 |
6 |
6 |
41,26 |
247,56 |
88 |
8 |
6 |
54,51 |
327,06 |
89 |
10 |
6 |
67,51 |
405,06 |
90 |
5 |
6 |
38,47 |
230,79 |
91 |
6 |
6 |
45,97 |
275,82 |
92 |
8 |
6 |
60,79 |
364,74 |
93 |
10 |
6 |
75,36 |
452,16 |
94 |
12 |
6 |
89,68 |
538,07 |
95 |
200×400 |
6 |
6 |
55,39 |
332,34 |
96 |
8 |
6 |
73,35 |
440,1 |
97 |
10 |
6 |
91,06 |
546,36 |
98 |
12 |
6 |
108,52 |
651,11 |
Thép hộp vuông:
STT |
Kích thước |
Độ dày (mm) |
Chiều dài |
Trọng lượng |
TL |
(mm) |
(m) |
(kg/m) |
kg/ cây |
1 |
40×40 |
2 |
6 |
2,39 |
14,32 |
2 |
3 |
6 |
3,49 |
20,91 |
3 |
4 |
6 |
4,52 |
27,13 |
4 |
5 |
6 |
5,5 |
32,97 |
5 |
50×50 |
2 |
6 |
3,01 |
18,09 |
6 |
3 |
6 |
4,43 |
26,56 |
7 |
4 |
6 |
5,78 |
34,67 |
8 |
5 |
6 |
7,07 |
42,39 |
9 |
6 |
6 |
8,29 |
49,74 |
10 |
60×60 |
2 |
6 |
3,64 |
21,85 |
11 |
3 |
6 |
5,37 |
32,22 |
12 |
4 |
6 |
7,03 |
42,2 |
13 |
5 |
6 |
8,64 |
51,81 |
14 |
6 |
6 |
10,17 |
61,04 |
15 |
65×65 |
5 |
6 |
9,42 |
56,52 |
16 |
6 |
6 |
11,12 |
66,69 |
17 |
70×70 |
3 |
6 |
6,31 |
37,87 |
18 |
3,5 |
6 |
7,31 |
43,85 |
19 |
4 |
6 |
8,29 |
49,74 |
20 |
5 |
6 |
10,21 |
61,23 |
21 |
6 |
6 |
12,06 |
72,35 |
22 |
75×75 |
3 |
6 |
6,78 |
40,69 |
23 |
4 |
6 |
8,92 |
53,51 |
24 |
5 |
6 |
10,99 |
65,94 |
25 |
6 |
6 |
13 |
78 |
26 |
8 |
6 |
16,83 |
100,98 |
27 |
80×80 |
3 |
6 |
7,25 |
43,52 |
28 |
4 |
6 |
9,55 |
57,27 |
29 |
5 |
6 |
11,78 |
70,65 |
30 |
6 |
6 |
13,94 |
83,65 |
31 |
8 |
6 |
18,09 |
108,52 |
32 |
90×90 |
4 |
6 |
10,8 |
64,81 |
33 |
5 |
6 |
13,35 |
80,07 |
34 |
6 |
6 |
15,83 |
94,95 |
35 |
8 |
6 |
20,6 |
123,59 |
36 |
100×100 |
2,3 |
6 |
7,06 |
42,34 |
37 |
3 |
6 |
9,14 |
54,82 |
38 |
4 |
6 |
12,06 |
72,35 |
39 |
5 |
6 |
14,92 |
89,49 |
40 |
6 |
6 |
17,71 |
106,26 |
41 |
8 |
6 |
23,11 |
138,66 |
42 |
10 |
6 |
28,26 |
169,56 |
43 |
12 |
6 |
33,16 |
198,95 |
44 |
120×120 |
3 |
6 |
11,02 |
66,13 |
45 |
4 |
6 |
14,57 |
87,42 |
46 |
5 |
6 |
18,06 |
108,33 |
47 |
6 |
6 |
21,48 |
128,87 |
48 |
8 |
6 |
28,13 |
168,81 |
49 |
10 |
6 |
34,54 |
207,24 |
50 |
125×125 |
3 |
6 |
11,49 |
68,95 |
51 |
4 |
6 |
15,2 |
91,19 |
52 |
5 |
6 |
18,84 |
113,04 |
53 |
6 |
6 |
22,42 |
134,52 |
54 |
8 |
6 |
29,39 |
176,34 |
55 |
10 |
6 |
36,11 |
216,66 |
56 |
140×140 |
4 |
6 |
17,08 |
102,49 |
57 |
5 |
6 |
21,2 |
127,17 |
58 |
6 |
6 |
25,25 |
151,47 |
59 |
8 |
6 |
33,16 |
198,95 |
60 |
10 |
6 |
40,82 |
244,92 |
61 |
150×150 |
2,5 |
6 |
11,58 |
69,47 |
62 |
3 |
6 |
13,85 |
83,08 |
63 |
4 |
6 |
18,34 |
110,03 |
64 |
5 |
6 |
22,77 |
136,59 |
65 |
6 |
6 |
27,13 |
162,78 |
66 |
8 |
6 |
35,67 |
214,02 |
67 |
9 |
6 |
39,85 |
239,08 |
68 |
10 |
6 |
43,96 |
263,76 |
69 |
12 |
6 |
52 |
311,99 |
70 |
|
4 |
6 |
19,59 |
117,56 |
71 |
160×160 |
5 |
6 |
24,34 |
146,01 |
72 |
|
6 |
6 |
29,01 |
174,08 |
73 |
|
8 |
6 |
38,18 |
229,09 |
74 |
|
10 |
6 |
47,1 |
282,6 |
75 |
180×180 |
5 |
6 |
27,48 |
164,85 |
76 |
6 |
6 |
32,78 |
196,69 |
77 |
8 |
6 |
43,21 |
259,24 |
78 |
10 |
6 |
53,38 |
320,28 |
79 |
200×200 |
4 |
6 |
24,62 |
147,71 |
80 |
5 |
6 |
30,62 |
183,69 |
81 |
6 |
6 |
36,55 |
219,3 |
82 |
8 |
6 |
48,23 |
289,38 |
83 |
10 |
6 |
59,66 |
357,96 |
84 |
12 |
6 |
70,84 |
425,03 |
85 |
250×250 |
6 |
6 |
45,97 |
275,82 |
86 |
8 |
6 |
60,79 |
364,74 |
87 |
10 |
6 |
75,36 |
452,16 |
88 |
12 |
6 |
89,68 |
538,07 |
89 |
300×300 |
5 |
6 |
46,32 |
277,89 |
90 |
6 |
6 |
55,39 |
332,34 |
91 |
8 |
6 |
73,35 |
440,1 |
92 |
10 |
6 |
91,06 |
546,36 |
93 |
12 |
6 |
108,52 |
651,11 |
Tính Chất Cơ Lý Hóa Học Của Thép Hộp Đen
Thép hộp đen là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Không chỉ có tính ứng dụng cao, thép hộp đen còn sở hữu những đặc điểm nổi bật về cơ lý và hóa học – giúp nó trở thành lựa chọn tối ưu trong nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
1. Tính Chất Cơ Học Của Thép Hộp Đen
Khả năng chịu lực cao:
Thép hộp đen có kết cấu rỗng ruột với thiết diện vuông hoặc chữ nhật, giúp phân bổ tải trọng đều. Loại thép này có khả năng chịu nén, chịu uốn và chịu xoắn tốt – phù hợp làm dầm, cột, khung chịu lực chính.
Giới hạn chảy (Yield Strength):
Thông thường đạt từ ≥ 235 MPa đối với mác thép Q235 và ≥ 345 MPa với mác thép Q345, giúp đảm bảo độ bền và ổn định cho kết cấu.
Độ bền kéo (Tensile Strength):
Dao động từ 375 – 630 MPa, tùy thuộc vào mác thép. Điều này cho phép thép hộp đen có thể sử dụng trong các kết cấu yêu cầu chịu tải trọng lớn mà vẫn đảm bảo an toàn.
Độ giãn dài tương đối:
Khoảng 20–26%, giúp thép có tính dẻo tốt, không bị giòn nứt trong quá trình gia công hoặc lắp đặt.
2. Tính Chất Vật Lý
- Khối lượng riêng: khoảng85 g/cm³ – tương đương các loại thép carbon thông thường.
- Nhiệt độ nóng chảy: khoảng426 – 1.538°C, phù hợp cho các ứng dụng cần chịu nhiệt hoặc hàn cắt.
- Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: thấp hơn kim loại màu, nhưng vẫn ổn định trong điều kiện thi công và cơ khí.
3. Tính Chất Hóa Học
Thép hộp đen thường được làm từ thép cacbon (carbon steel), chưa qua xử lý mạ kẽm nên có màu đen hoặc xám do lớp oxit tự nhiên hình thành trên bề mặt. Thành phần hóa học chính bao gồm:
- Carbon (C): 0.12% – 0.25% → ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng và khả năng hàn.
- Mangan (Mn): 0.3% – 0.8% → giúp tăng độ bền kéo và giới hạn chảy.
- Silicon (Si): < 0.35% → cải thiện độ dẻo và độ cứng.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): thường dưới 0.05% → giữ ở mức thấp để tăng khả năng hàn và chống giòn nứt.
Tuy nhiên, vì không được phủ lớp chống gỉ, thép hộp đen dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời. Khi tiếp xúc lâu dài với nước mưa hoặc môi trường có tính ăn mòn, bề mặt có thể bị gỉ sét – do đó cần sơn phủ hoặc mạ bổ sung khi sử dụng ngoài trời.
Kết Luận
Thép hộp đen là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và thi công linh hoạt. Với sự đa dạng về kích thước, độ dày, bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), thép hộp đáp ứng hiệu quả từ nhà xưởng, nhà tiền chế đến kết cấu công nghiệp nặng và dân dụng. Không chỉ giúp tối ưu chi phí đầu tư, thép hộp còn mang lại độ an toàn và độ bền vượt trội cho mọi hạng mục thi công.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hộp chất lượng – giá cạnh tranh – giao hàng nhanh, hãy liên hệ ngay với Vina Đồng Thắng. Chúng tôi cung cấp đầy đủ thép hộp đen, có sẵn nhiều mác thép như SS400, Q235, Q345, kèm chứng chỉ CO-CQ và dịch vụ gia công theo yêu cầu